|
Toàn cảnh công trình Nậm Mức | Địa điểm xây dựng: huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Các thông số kỹ thuật:
No |
Thông số |
Đơn vị |
Trị số |
I |
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ |
|
|
1 |
Cấp công trình |
|
II |
2 |
Tần suất lưu lượng lớn nhất thiết kế |
% |
0,5 |
3 |
Tần suất lưu lượng lớn nhất kiểm tra |
% |
0,1 |
II |
HỒ CHỨA |
|
|
1 |
Cấp hồ chứa |
|
II |
2 |
Diện tích lưu vực |
Km2 |
2 052 |
3 |
Mực nước dâng bình thường (MNDBT) |
m |
297,07 |
4 |
Mực nước gia cường (P=0.5%) |
m |
297,44 |
5 |
Mực nước kiểm tra (P= 0.1%) |
m |
300,26 |
6 |
Mực nước chết (MNC) |
m |
295,80 |
7 |
Dung tích toàn bộ Vh |
106m3 |
27,7 |
8 |
Dung tích chết Vc |
106m3 |
26,0 |
9 |
Dung tích hữu ích Vhi |
106m3 |
1,7 |
10 |
Diện tích hồ ứng với MNDBT |
ha |
147 |
11 |
Chế độ điều tiết |
|
ngày đêm |
III |
Đập ngăn sông |
|
|
A |
Đập bê tông không tràn nước |
|
|
1 |
Kết cấu đập ngăn sông |
|
đập bê tông trọng lực |
2 |
Cao trình đỉnh đập |
m |
302,00 |
3 |
Chiều rộng đỉnh đập |
m |
8,00 |
4 |
Chiều dài đỉnh đập |
m |
207,50 |
5 |
Chiều cao lớn nhất |
m |
55,50 |
B |
Đập bê tông tràn nước |
|
|
1 |
Hình thức mặt cắt đập tràn |
|
Ô phi xê rốp không chân không |
2 |
Số cửa xả mặt |
cửa |
5 |
3 |
Kích thước cửa (BxH) |
m |
12,5x12 |
4 |
Cao trình ngưỡng tràn |
m |
285,07 |
5 |
Chiều rộng tràn nước |
m |
62,5 |
6 |
Loại máy đóng mở |
|
xi lanh thuỷ lực |
7 |
Lưu lượng xả |
|
|
|
- Qxả max(0.5%) |
m3/s |
4878 |
|
- Qxả max (0.1%) |
m3/s |
6625 |
IV |
Cống lấy nước vào nhà máy thuỷ điện |
|
|
1 |
Kích thước ống cống chính |
F (m) |
5,5 |
2 |
Lưu lượng thiết kế |
m3/s |
123,00 |
V |
Các thông số nhà máy thuỷ điện |
|
|
1 |
Công suất lắp máy |
Mw |
44 |
2 |
Số tổ máy |
|
2 |
3 |
Công suất tuốc bin |
KW |
22564 |
4 |
Lưu lượng qua tuốc bin |
m3/s |
59,14 |
5 |
Điện lượng bình quân nhiều năm |
106kwh |
161,39 |
6 |
Khoảng cách ray cầu trục đến trần |
m |
4,0 |
7 |
Công suất định mức |
KW |
22000 |
Kinh phí: 850 tỷ đồng.
Công trình đã được khởi công ngày 25/12/2006. Dự kiến hoàn thành quí III/2009.
(Nguồn: Trung tâm tư vấn phát triển công nghệ - Công ty Tư vấn XDTL 1)
|