TT |
Tỉnh/thành |
Quy hoạch thủy lợi |
Tình hình thực hiện |
I |
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
Điện Biên |
Rà soát quy hoạch thủy lợi tỉnh Điện Biên giai đoạn 2012-2025 |
QĐ số 691/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
2 |
Lai Châu |
Quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020 |
QĐ số 613/QĐ-UBND Ngày 6/6/2012 |
3 |
Sơn La |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Sơn La giai đoạn 2010-2015 và tầm nhìn đến 2020 |
QĐ số 289/QĐ-UBND ngày 15/2/2011 |
4 |
Hòa Bình |
Rà soát, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2006-2020 |
QĐ số 2563/QĐ-UBND ngày 19/10/2007 |
5 |
Lào Cai |
|
Chưa duyệt |
6 |
Yên Bái |
Dự án công trình thủy lợi (Quy hoạch tưới) giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 tỉnh Yên Bái |
QĐ số 1006/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 |
7 |
Phú Thọ |
Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
30/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
8 |
Hà Giang |
Rà soát QHTL tỉnh đến 2020, đinh hướng 2030 |
QĐ số 24/NQ-HDND ngày 21/7/2016 |
9 |
Tuyên Quang |
Phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thủy lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
QĐ số 28/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
10 |
Cao Bằng |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2010-2020 và tầm nhìn 2030 |
QĐ số 159/QĐ-UBND ngày 21/2/2017 |
11 |
Lạng Sơn |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011-2020 |
QĐ số 2116/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 |
12 |
Bắc Kạn |
Quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Bắc Kan |
QĐ số 1229/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 |
13 |
Thái Nguyên |
Rà soát, bổ sung quy hoạch thủy lợi UBND tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010 đến 2020 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 |
14 |
Bắc Giang |
Quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Bắc Giang đến 2020, đinh hướng 2030 |
QĐ số 2109/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
15 |
Quảng Ninh |
Quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Quảng Ninh |
Chưa duyệt |
II |
Vùng đồng bằng sông Hồng |
1 |
Hà Nội |
Quy hoạch phát triển thủy lợi Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 4673/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 |
2 |
Hải Phòng |
Quy hoạch chống ngập úng thành phố Hải Phòng |
QĐ số 1881/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/8/2013 |
3 |
Vĩnh Phúc |
Quy hoạch chi tiết phát triển thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 1717/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 |
4 |
Hà Nam |
|
Chưa duyệt |
5 |
Hưng Yên |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Hưng Yên đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
QĐ số 1015QĐ-UBND ngày /17/6/2013 |
6 |
Hải Dương |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Hải Dương giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2009 |
7 |
Bắc Ninh |
Quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2010-2020 |
QĐ số 176/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
8 |
Thái Bình |
|
Chưa duyệt |
9 |
Nam Định |
Quy hoạch phát triển thủy lợi hệ thống Nam Ninh, Hải Hậu, Nghĩa Hưng, Xuân Thủy, Bắc Nam Hà thuộc Nam Định |
QĐ số 521/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 |
10 |
Ninh Bình |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 904/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
III |
Vùng Bắc Trung Bộ |
1 |
Thanh Hóa |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Thanh Hoá đến 2020-2030 |
QĐ số 2055/QĐ-UBND-NN ngày 17/6/2013 |
2 |
Nghệ An |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Nghệ An đến 2020 |
QĐ số 78/2010/QĐ-UBND-NN ngày 11/10/2010 |
3 |
Hà Tĩnh |
Quy hoạch tổng thể hệ thống thủy lợi Hà Tĩnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 1461/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 |
4 |
Quảng Bình |
QHTL lưu vực Ròn và vùng phụ cận |
QĐ số 277/QĐ-UBND ngày 27/1/2014 |
5 |
Quảng Trị |
QH phát triển nông-lâm, thủy lợi, thủy sản tỉnh Quảng Trị |
Chưa duyệt |
6 |
Thừa Thiên Huế |
QH tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015-2020 |
QĐ số 3033/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 |
IV |
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ |
1 |
Đà Nẵng |
Quy hoạch phát triern thủy lợi Tp. Đà Nẵng |
Chưa duyệt |
2 |
Quảng Nam |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Nam đến 2025, đinh hướng đến 2035 |
QĐ số 1695/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
3 |
Quảng Ngãi |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2030 |
QĐ số 1947/QĐ-UBND-NN ngày 21/10/2016 |
4 |
Bình Định |
Quy hoạch cấp nước tỉnh Bình Định GĐ 2015-2020 tầm nhìn 2030 |
QĐ số 3492/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 |
5 |
Phú Yên |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Phú Yên đến năm 2020 |
Chưa duyệt |
6 |
Khánh Hòa |
Điều chỉnh, bổ sung QHTL tỉnh Khánh Hoà GĐ 2015-2025, tầm nhìn 2035 |
QĐ số 627/QĐ-UBND ngày 9/3/2017 |
7 |
Ninh Thuận |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Ninh Thuận đến 2010 tầm nhìn 2020 |
QĐ số 4732/QĐ-UBND ngày 8/8/2008 |
8 |
Bình Thuận |
Quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2020 và tầm nhỉn đến năm 2030 |
QĐ số 410/QĐ-UBND ngày 8/02/2013 |
V |
Vùng Tây Nguyên |
1 |
Kon Tum |
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 và đến 2025 |
QĐ số 482/QĐ-UBND ngày 1/7/2013 |
2 |
Gia Lai |
Quy hoạch thủy lợi vừa và nhỏ tỉnh Gia lai |
QĐ số 678/QĐ-UBND ngày 21/11/2007 |
3 |
Đăk Lắk |
QHTL tỉnh Đắc Lắc 2010-2015, đinh hướng 2020 |
QĐ số 3473/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 |
4 |
Đăk Nông |
Quy hoạch thủy lợi các huyện trên địa bàn tỉnh |
Đã duyệt |
5 |
Lâm Đồng |
Rà soát quy hoạch thủy lợi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
QĐ số 475/QĐ-UBND ngày 4/3/2010 |
VI |
Vùng Đông Nam Bộ |
1 |
TP Hồ Chí Minh |
QHTL phục vụ SXNN đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Chưa duyệt |
2 |
Bình Dương |
Quy hoạch thủy lợi và cấp thoát nước tỉnh Bình Dương giai đoạn 2005-2010 và định hướng đến năm 2020 |
QĐ số 78/2005/QĐ-UB ngày 24/5/2005 |
3 |
Bình Phước |
QHTL tỉnh Bình Phước đến năm 2020 giai đoạn 2017-2025, định hướng 2030 |
QĐ số 2156/QĐ-UB ngày 31/8/2017 |
4 |
Tây Ninh |
Rà soát QHTL tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 |
QĐ số 37/2008/QĐ-UBND ngày 13/05/2006 |
5 |
Đồng Nai |
Về việc phê duyệt bổ sung, rà soát quy hoạch thủy lợi tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
QĐ số 11321/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
6 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
QHTL tỉnh Bà Rịa-Vũng Tầu đến năm 2025, đinh hướng đến 2035 |
Chưa duyệt |
VII |
Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
1 |
An Giang |
Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh An Giang đến 2020, tầm nhìn 2030 |
QĐ số 2567/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
2 |
Hậu Giang |
Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang đến 2020-2030 |
QĐ số 438/QĐ-UBND ngày 8/4/2014 |
3 |
Cà Mau |
Quy hoạch chống ngập úng thành phố Cà Mau |
QĐ số 351/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/2/2013 |
4 |
Bạc Liêu |
QH chi tiết thủy lợi tỉnh Bạc Liêu |
Chưa duyệt |
5 |
Vĩnh Long |
Quy hoạch chống ngập úng thành phố Vĩnh Long |
QĐ số 2869/QĐ-BNN-TCTL ngày 5/12/2013 |
6 |
Đồng Tháp |
Đề án phát triển Thủy lợi tỉnh Đồng Tháp |
QĐ số 446/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 |
7 |
Tiền Giang |
QHTL tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
QĐ số 3210/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
8 |
Bến Tre |
QHTL tỉnh Bến Tre đến năm 2020 |
QĐ số 2659/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 |
9 |
Long An |
QHTL phục vụ sản xuất tỉnh Long An đén 2020-2030 |
QĐ số 3453/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 |
10 |
Trà Vinh |
QHTL phục vụ NTTS tỉnh Trà Vinh |
QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 4/5/2016 |
11 |
Kiên Giang |
Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Kiên Giang |
QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 9/1/2017 |
12 |
Sóc Trăng |
QHTL tỉnh Sóc Trăng |
Chưa duyệt |
13 |
Cần Thơ |
Quy hoạch chống ngập úng thành phố Cần Thơ |
QĐ số 1721/QĐ-BNN-TCTL ngày 20/7/2012 |
|
|
|
|
|