Vị trí công trình |
Trên sông Iguacu, bang Paraná, Braxil, cách Curitiba 560 Km về phía Tây |
|
Lưu vực và hồ |
|
|
Diện tích lưu vực |
57.000 km2 |
|
Dũng chảy TB năm |
1.240 m3/s |
|
Diện tích hồ ở MNDBT |
141 km2 |
|
Dung tích ở MNDBT |
3.573 triệu m3 |
|
Dung tích hữu ích |
272 triệu m3 |
|
Tràn |
|
|
Số tràn |
1 |
|
Loại tràn |
Tràn mặt |
|
Lưu lượng xả |
49.600 m3/s |
|
Loại và số cửa |
14 cửa hướng tâm |
|
Kích thước cửa |
16,50 m x 20,00 m |
|
Dẫn dòng thi công |
|
|
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2 |
Đê vây lũng sụng hỡnh chữ U
Dẫn dũng qua 15 hành lang xả đáy kích thước (4,35mx10,00m) đóng bằng cửa và chặn bằng bê tông |
|
|
Lưu lượng xả |
2.000 m3/s ở g/đoạn 2 |
|
Đơn vị tham gia xây dựng công trình |
|
|
Chủ đầu tư |
COPEL-Companhia, Paranaense de Energia |
|
Thiết kế |
Consortium Intertechne, Leme, Engevix, Esteio |
|
Thi công xây dựng |
DM Construtora de Obras Ltda. |
|
Thi công lắp đặt |
Sadevigesa - Inepar Servico |
|
Mục đích của công trình
Thời gian xây dựng |
Phát điện
1995-1998 |
|
Đập chính |
|
|
Loại |
Đập trọng lực BTĐL |
|
Khối lượng |
1.010.600 m3 |
|
Chiều cao |
67 m |
|
Chiều dài đỉnh |
1.100 m |
|
|
|
|
Nhà máy thuỷ điện |
|
|
Tổng cột nước max
Công suất lắp máy |
68 m
1.240 MW |
|
Số lượng và công suất tổ máy |
4 x 310 MW |
|
Đường ống năng lượng - Số lượng/loại |
4 đường ống áp lực bằng thép, đường kính 11,0 m |
|
Loại tuốc bin |
Francis |
|
|
|
|
Khối lượng xây dựng chính |
|
|
Bê tông |
1.495.000 m3 |
|
Đất và đá đắp
Đào
|
1.020.000 m3
5.100.000 m3 |
|
|
|
|
Các nhà cung cấp thiết bị chính |
|
|
Tuốc bin |
Kvaerner Turbin AB |
|
Máy phát và TB điện |
Consorcio ABB, Coemsa, Bardella, Asea Brown Boveri, Toshiba Mitsui |
|
Cửa và TB cơ khí thuỷ |
Consortium MEP/CIE, Bardella S/A, Mecânia Pesada |
|
|
|
|