TT |
Tên
công trình |
Độ cao đập |
Năm hoàn thành |
Vị trí |
Chiều dài đỉnh đập |
Khối lượng bê tông đập |
1 |
Puding |
75 |
1993 |
Quý Châu |
196 |
19.9 |
2 |
Wenquanbao |
48 |
1994 |
Hà Bắc |
188 |
6.25 |
3 |
Qibingqi |
63 |
1995 |
Phúc Kiến |
93 |
3.3 |
4 |
Shapai |
132 |
2003 |
Tứ Xuyên |
250 |
37 |
5 |
Hongpo |
55.2 |
1999 |
Vân Nam |
244 |
8.0 |
6 |
Shimenzi |
109 |
2001 |
Tân Cương |
187 |
20.0 |
7 |
Longshou |
80.5 |
2001 |
Cam Túc |
196 |
19.5 |
8 |
Linhekou |
96.5 |
2004 |
Sông Lam
Thiểm Tây |
311 |
29.3 |
9 |
Zhaolaihe |
107 |
2004 |
Hồ Bắc |
|
|
(theo Viện nghiên cứu khảo sát thiết kế Côn Minh KHIDI - TQ)
|