Kết quả thống kê điều tra suất vốn đầu tư xây dựng
công trình thủy lợi trong 10 năm qua.
Cục Quản lý XDCT - Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố kết quả thống kê suất vốn đầu tư công trình thuỷ lợi vừa và lớn đã được đầu tư trong 15 năm qua, quy về mặt bằng giá năm 2018 như sau:
1. Mục tiêu thống kê điều tra.
- Điều tra xác định suất vốn đầu tư xây dựng công trình thủy lợi đã đầu tư trong 15 năm (2003-2018) theo nhiệm vụ, loại hình công trình, quy mô và theo khu vực xây dựng.
- Suất vốn đầu tư được tham khảo sử dụng để xác định sơ bộ mức vốn đầu tư từ quy mô, nhiệm vụ dự án trong công tác lập quy hoạch, xây dựng kế hoạch đầu tư trung hạn, dài hạn.
2. Phạm vi điều tra:
Điều tra 5 loại hình công trình thuộc các dự án thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và PTNT quyết định đầu tư ở các vùng kinh tế như sau:
Số TT |
Vùng kinh tế |
Hồ chứa |
Đập kiểm soát mặn |
Trạm bơm |
Cống đồng bằng |
Kênh dẫn |
1 |
Trung du, miền núi phía Bắc |
X |
O |
O |
O |
X |
2 |
Đồng bằng Bắc bộ; |
O |
O |
X |
O |
X |
3 |
Bắc Trung bộ; |
X |
X |
O |
O |
X |
4 |
Duyên hải miền Trung; |
X |
O |
O |
O |
X |
5 |
Tây nguyên; |
X |
O |
O |
O |
X |
6 |
Tây Nam bộ. |
O |
O |
O |
X |
O |
Ghi chú: O – không điều tra; X – có điều tra
3. Kết quả điều tra.
3. 1. Hồ chứa.
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Miền núi phía Bắc |
Bắc miền Trung |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Trung bình |
1 |
Suất vốn đầu tư (SVĐT) công trình đầu mối theo dung tích toàn bộ của hồ |
|
- Không gồm đền bù GPMB |
đồng /m3 |
14.231,3 |
20.394,6 |
12.946,2 |
19.706,6 |
16.819,7 |
|
- Có đền bù GPMB |
đồng /m3 |
21.996,8 |
27.356,4 |
17.209,8 |
26.490,9 |
23.263,5 |
2 |
SVĐT công trình đầu mối theo diện tích đảm bảo tưới (*) |
|
- Không gồm đền bù |
tr.đ/ha |
112,70 |
117,98 |
140,43 |
130,06 |
125,3 |
|
- Có đền bù GPMB |
tr.đ/ha |
182,12 |
160,21 |
190,04 |
173,81 |
176,5 |
3 |
SVĐT của Tràn xả lũ (theo lưu lượng xả QTK, không gồm GPMB) |
tr.đ
/(m3/s) |
266,1 |
239,7 |
183,8 |
225,3 |
228,7 |
4 |
SVĐT của cống lấy nước (theo lưu lượng thiết kế, không gồm GPMB) |
tr.đ
/(m3/s) |
5.786,9 |
7.621,2 |
2.976,1 |
5.159,1 |
5.385,8 |
Ghi chú:
- Công trình hồ chứa có tổng dung tích từ 10 triệu đến 750 triệu m3.
- (*) là diện tích tưới quy ước, được chuyển đổi từ các nhiệm vụ khác như sau:
+ Diện tích tưới tự chảy, tưới tạo nguồn: giữ nguyên.
+ Từ nhiệm vụ cấp nước sinh hoạt sang diện tích tưới quy đổi:
. Lượng nước cấp cho 1 người (trong 1 năm) tương đương diện tích tưới quy đổi là 4,38 x 10-3 ha.
. Lượng nước cấp cho mỗi hộ dân tính tương đương diện tích tưới quy đổi là 21,9.10-3 ha.
+ Từ nhiệm vụ cấp nước cho công nghiệp và các ngành khác:
01 m3/ngày-đêm tương đương diện tích tưới quy đổi là 36,5.10-3 ha
01 m3/s tương đương 3.153,58 ha
+ Từ nhiệm vụ cấp nước cho thuỷ sản: 01 ha thủy sản tương đương 1,7ha diện tích tưới quy đổi.
- Mặt bằng giá năm 2018.
3.2. Đập kiểm soát mặn.
- SVĐT trung bình của các đập kiểm soát mặn khu vực Bắc miền Trung cho 01 héc ta diện tích được kiểm soát mặn là 221,55 triệu đồng.
- SVĐT trung bình của các đập kiểm soát mặn khu vực Bắc miền trung cho 01 mét chiều rộng thông nước là 2.786,03 triệu đồng.
Ghi chú:
+ Phạm vi tổng chiều rộng thông nước từ 50m đến 150m.
+ Đã bao gồm kinh phí xây dựng, thiết bị, tư vấn, quản lý dự án, chi khác, và đền bù giải phóng mặt bằng theo mặt bằng giá năm 2018.
3.3. Cống lộ thiên
SVĐT trung bình của cống lộ thiên khu vực Đồng bằng sông Cửu Long cho 01 mét chiều rộng thông nước là 3.317 triệu đồng.
Ghi chú:
+ Tổng chiều rộng thông nước của cống: từ 20 m đến 75 m.
+ Đã bao gồm kinh phí xây dựng, thiết bị, tư vấn, quản lý dự án, chi khác, và đền bù giải phóng mặt bằng theo mặt bằng giá năm 2018.
3.4. Trạm bơm
- SVĐT trạm bơm khu vực đồng bằng Bắc Bộ cho 01 héc ta diện tích đảm bảo tưới, tiêu là 52 triệu đồng.
- SVĐT trạm bơm khu vực đồng bằng Bắc Bộ cho 01 đơn vị lưu lượng thiết kế (m3/s) là 8.013 triệu đồng.
Ghi chú:
+ Trạm bơm điện truyền thống có tổng lưu lượng của trạm bơm từ 10m3/s đến 60 m3/s.
+ Đã bao gồm kinh phí xây dựng, thiết bị, tư vấn, quản lý dự án, chi khác, và đền bù giải phóng mặt bằng theo mặt bằng giá năm 2018.
3.5. Kênh dẫn.
SVĐT cho 01 mét dài kênh ở các vùng kinh tế:
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Miền núi, trung du phía Bắc |
Đồng bằng bắc bộ |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung bộ |
Tây nguyên |
Trung bình |
1 |
SVĐT theo lưu lượng đầu kênh |
trđ
/m-m3/s |
6,78 |
3,23 |
4,33 |
5,38 |
4,18 |
4,78 |
2 |
SVĐT theo diện tích mặt cắt kênh |
trđ
/m-m2 |
4,36 |
2,58 |
2,24 |
2,44 |
2,59 |
2,84 |
3 |
SVĐT theo đơn vị diện tích đảm bảo |
ngđ
/m-ha |
4,52 |
4,20 |
2,89 |
6,33 |
4,86 |
4,56 |
Ghi chú:
+ Kênh được gia cố bằng bê tông cốt thép, bê tông hoặc neoweb có lưu lượng thiết kế của kênh nhỏ hơn 10 m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh nhỏ hơn 6m.
+ Đã bao gồm kinh phí xây dựng, thiết bị, tư vấn, quản lý dự án, chi khác, và đền bù giải phóng mặt bằng theo mặt bằng giá năm 2018.
( Cục Quản lý XDCT - Bộ Nông nghiệp và PTNT, pKH.CucXD@gmail.com)
|