Từ điển Anh Viet trong xây dựng.[21/6/08]

19/06/2008 23:34

12

Âu tàu tối thiểu

=

Minimum Navigation Lock

Âu tàu mỗi lần chỉ cho một tàu thiết kế đi qua

=

Lock which is suitable for locking only one design vessel

Âu tàu xanh

=

Green Lock

Âu tàu mà buồng âu chủ yếu là một đoạn kênh ngăn lại bằng hau đầu âu có cửa

=

A lock of which chamber is essentially a short canal section enclosed by two lock heads provided with lock gates

Bán kính cong

=

Bend Radius

Bán kính từ tâm khúc cong đến đường tim luồng tàu

=

The radius from the centre of the bend to the centreline of the channel

Bến trong bờ

=

Side Port

Bến đặt trong khu nước nằm ở trong bờ

=

Port located in a water area inside the bank

Cấp chạy tàu

=

Level of Navigability

Các yêu cầu về chức năng đối với một mức độ chạy tàu nhất định

=

Set of functional requirements for a certain traffic density

Chiều dài có hiệu của buồng âu

=

Effective length of lock chamber

Khoảng cách giữa hai tuyến dừng tàu trong buồng âu

=

Distance between two stopping lines in the lock chamber

Dải hoạt động cơ bản (vệt chạy tàu)

=

Basic Maneuvering Lane

Phần của chiều rộng luồng tàu mà tàu thiết kế cần có để chạy tàu an toàn trong những điều kiện môi trường và vận hành thuận lợi

=

Part of channel width required by the design ship to sail safety in favorable environmental and operation conditions

Dải quét

=

Swept Track

Dải quét do mũi và đuôi tàu khi vận hành. Khi tàu chạy trên đoạn cong và khi có gió và dòng chảy ngang, dải quét này thường rộng hơn khi tàu chạy trên đoạn thẳng. Dải quét này cũng rộng hơn ở trong vùng nước sâu với một loạt các điều kiện nhất định so với trong vùng nước nông.

=

The track swept out by the extremities of the ship when maneuvering. It will generally greater in bends than straight sections and in cross winds and current . It also be greater in deep water, under a given set condition, compared to shallow water

Dòng hoàn lưu / chảy vòng / chảy vật

=

Helical Current

Chuyển động của nước trong một dòng chảy có dạng dòng xoắn ốc

=

Movement of water within a current that occurs as spiral flow

Điều kiện biên đặt ra cho môi trường
và những người sử dụng luồng tàu