Thủy điện Huội Quảng. [02/12/08]

02/12/2008 09:17

16

 

THỦY ĐIỆN HUỘI QUẢNG

 

1. Vị trí công trình:

Nhà máy: H. Mường La - Tỉnh Sơn La.

Đầu mối: H. Than Uyên - Tỉnh Lai Châu

2. Nhiệm vụ:

Phát điện Nlm = 520 MW

Điều tiết nước Eo = 1904 triệu kWh/năm

3. Thời gian xây dựng:

- Khởi công: 1/2006

- Hoàn thành: 2012

4. Hồ chứa nước:

Diện tích lưu vực: 2.824 km2.

Lưu lượng TB năm: 158,1 m3/s.

Mực nước dâng BT: 370 m.

Mực nước chết: 368 m.

Dung tích ở MNDBT: 184,2 triệu m3.

Dung tích hữu ích: 16,3 triệu m3.

F ứng với MNDBT: 870 ha.

5. Quy mô công trình

5.1. Đập dâng:

Loại bê tông trọng lực

Cao trình đỉnh: 374 m.

Chiều dài đỉnh: 267 m.

Chiều cao lớn nhất: 104m.

5.2. Công trình xả lũ

QTK 0,1% = 10.883 m3/s

Qkiểm tra 0,02% = 12.903 m3/s

Loại: Tràn mặt có cửa van

Cao trình ngưỡng tràn: 354,15 m.

Số khoang tràn: 6 x15m (rộng) x 15,85m (cao).

Hình thức tiêu năng: phun xa + hố xói.

5.3. Cửa dẫn nước

Loại: Loại hở, tựa sườn núi.

Cao trình ngưỡng: 352 m.

5.4. Tuyến dẫn nước:

Loại: đường hầm.

Số lượng đường hầm: 2

Đường kính trong mỗi đường hầm: 7,5 m.

Chiều dài 1 đường hầm: 4.607,5 m.

5.5. Đường hầm - ống áp lực

Số lượng đường hầm ống áp lực: 2

5.6. Nhà máy thủy điện

Loại: Ngầm

Công suất lắp máy: 520 MW

Công suất đảm bảo: 129,2 MW

Sản lượng điện năng TB nhiều năm:   1904 triệu KWh/năm

Số lượng tổ máy: 2

Loại tuốc bin: Francis

Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy: 383,1 m3/s.

Cột nước tính toán Htt: 151 m.

Cột nước lớn nhất Hmax: 182 m

Cột nước nhỏ nhất Hmin: 144 m.

5.7. Tháp điều áp HL - kênh xả nhà máy

Tháp điều áp HL: Cao 64 m.

Kênh xả sau nhà máy: Loại đường hầm.

6. Khối lượng công tác chính

6.1. Khối lượng công tác xây dựng

Đào đất đá hở: 2.587.000 m3.

Đào ngầm: 1.153.000 m3.

Đắp đất đá: 282.400 m3.

Bê tông các loại: 936.720 m3.

Cột thép: 45.419 tấn.

Cốt thép hở: 7.730 tấn.

Cột thép ngầm: 37.689 tấn.

Khoan phun: 30.050 m.

Khoan neo: 359.020 m.

Khoan tiêu nước: 56.990 m.

6.2. Khối lượng thiết bị và kết cấu kim loại

Thiết bị thủy lực: 3.909,6 tấn.

Thiết bị điện: 2.309,5 tấn.

Thiết bị thủy công và kết cấu kim loại: 7.159,1 tấn.

7. Môi trường

Số hộ, số dân tái định cư: 924 hộ (5346 người)

Diện tích đất nông nghiệp bị ngập: 511 ha.

8. Các đơn vị tham gia xây dựng công trình

Ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án thủy điện 1.

Thiết kế: Công ty TVXD điện 1 (có Lavalin - Canada giúp).

Thi công: Tổ hợp các đơn vị TCT Sông Đà (đứng đầu).

Công ty Vinaconex 15, CT XD Lũng Lô, Công ty xây lắp Điện 1.

Lắp đặt thiết bị: Tổng Công ty lắp máy VN (Lilama).


(www.vncold.vn)