Qui định về cấp gió và sóng ở Việt Nam.
02/03/2007 19:34
BẢNG CẤP GIÓ VÀ SÓNG (Việt Nam)
Cấp gió |
Tốc độ gió |
Độ cao sóng trung bình |
Mức độ nguy hại | |
Bô-pho |
m/s |
km/h |
m | |
0 1 2 3 |
0-0.2 0,3-1,5 1,6-3,3 3,4-5,4 |
<1 1-5 6-11 12-19 |
- 0,1 0,2 0,6 |
Gió nhẹ. Không gây nguy hại. |
4 5 |
5,5-7,9 8,0-10,7 |
20-28 29-38 |
1,0 2,0 |
- Cây nhỏ có lá bắt đầu lay động. ảnh hưởng đến lúa đang phơi màu - Biển hơi động. Thuyền đánh cá bị chao nghiêng, phải cuốn bớt buồm. |
6 7 |
10,8-13,8 13,9-17,1 |
39-49 50-61 |
3,0 4,0 |
- Cây cối rung chuyển. Khó đi ngược gió. - Biển động. Nguy hiểm đối với tàu, thuyền. |
8 9 |
17,2-20,7 20,8-24,4 |
62-74 75-88 |
5,5 7,0 |
- Gió làm gãy cành cây, tốc mái nhà gây thiệt hại về nhà cửa. Không thể đi ngược gió. - Biển động rất mạnh. Rất nguy hiểm đối với tàu, thuyền. |
10 11 |
24,5-28,4 28,5-32,6 |
89-102 103-117 |
9,0 11,5 |
- Làm đổ cây cối, nhà cửa, cột điện. Gây thiệt hại rất nặng. - Biển động dữ dội. Làm đắm tàu biển. |
12 13 14 15 16 17 |
32,7-36,9 37,0-41,4 41,5-46,1 46,2-50,9 51,0-56,0 56,1-61,2 |
118-133 134-149 150-166 167-183 184-201 202-220 |
14,0 |
- Sức phá hoại cực kỳ lớn. - Sóng biển cực kỳ mạnh. Đánh đắm tàu biển có trọng tải lớn. |
(theo vnbaolut.com)