Thủy điện Dakdrinh. [02/02/08]

01/02/2008 22:33

16

Thủy điện Dakdrinh

 

Dự án thủy điện Dakdrinh được bố trí ở lưu vực sông Dakdrinh thuộc huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi và huyện KongPlong tỉnh Kontum, cách thành phố Quảng Ngãi 70km về phía Tây. Thủy điện Dakdrinh có công suất 125 MW, là bậc thang thứ nhất và có khả năng cung cấp điện năng lớn nhất trong báo cáo quy hoạch bậc thang các dự án thủy điện trên sông Trà Khúc do Tổng công ty điện lực Việt Nam lập và đã được Chính phủ phê duyệt.

 

      Dự án thủy điện Dakdrinh do Công ty cổ phần thủy điện Dakdrinh là chủ đầu tư, đại diện cho 4 Đồng chủ đầu tư lớn là: Tổng công ty Dầu khí Việt Nam PVN, Ngân hàng đầu tư phát triển Việt Nam BIDV, Tổng công ty Xây dựng và Phát triển hạ tầng LICOGI, Tổng công ty Sông Đà.

 

Lễ động thổ Thủy điện Dakdrinh

      Dự án thủy điện Dakdrinh được bố trí theo sơ đồ đường dẫn. Tuyến đầu mối gồm Đập dâng, Đập tràn và Cửa lấy nước được bố trí ở khu vực hợp lưu của 2 nhánh sông Dakdrinh và Dak Roman. Đường dẫn nước nối từ cửa lấy nước đến nhà máy thủy điện có tổng chiều dài 11km, trong đó có 10,5km đường hầm, 0,5km đường ống hở.

 

      Thành phần công trình của thủy điện Dakdrinh bao gồm:

-         Đập dâng: Được bố trí trên sông Dakdrinh, là đập bê tông trọng lực bằng bê tông đầm lăn, nền đập được đặt trên đới granite, được khoan phụt xi măng chống thấm.

-         Đập tràn xả lũ: gồm 4 khoang bố trí ở lòng sông, tiêu năng sau tràn bằng mũi phóng, xả trực tiếp vào lòng sông thiên nhiên. Đập được trang bị các cửa van điều tiết và phai sửa chữa, điều khiển bằng máy nâng thủy lực và cẩu chân dê.

-         Cửa lấy nước: Được đặt ở eo hồ chứa, cách tuyến đập khoảng 4km về phía thượng lưu.

-         Đường hầm áp lực

-         Tháp điều áp

-         Đường ống hở

-         Nhà máy thủy điện: Kiểu hở, gồm 2 tổ máy với tổng công suất 125MW. Trạm phân phối điện ngoài trời 110KV cách nhà máy thủy điện 200m đặt ở độ cao 94m.

Nhà máy thủy điện Dakdrinh được đấu nối vào hệ thống điện quốc gia qua đường dây 220KV dài 70km vào trạm biến áp Dốc Sỏi.

      Khu quản lý vận hành  Nhà máy thủy điện dự kiến sẽ đặt ở thành phố Quảng Ngãi.

 

      Các thông số cơ bản và đặc trưng của dự án:

1. Đặc trưng hồ chứa:

- Diện tích lưu vực:                                                  420km2

- Cao trình mực nước dâng bình thường   MNDBT     +410,00

- Cao trình mực nước chết:                      MNC        +374,00

- Cao trình mực nước dâng gia cường:     MNDGC    + 412,20

- Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT:           Fmndbt     9,12km2
- Diện tích mặt hồ ứng với MNC                Fmnc        2,83km2

- Dung tích toàn bộ                                   Vtb           249,3 triệu m3

- Dung tích chết                                        Vc           44,04 triệu m3

- Dung tích hữu ích                                   Vhi           205,25 triệu m3

- Cột nước lớn nhất                                  Hmax        330,6 m

- Cột nước thấp nhất                                 Hmin        268,5 m

- Cột nước tính toán                                  Htt           301,9 m

- Cột nước bình quân                                 Hbq         314,5 m

2. Đập tạo hồ là đập bê tông trọng lực theo công nghệ bê tông đầm lăn:

- Cao trình đỉnh đập                               + 414,50

- Chiều dài theo đỉnh đập                       360 m

- Chiều cao đập lớn nhất                       94 m

3. Đập tràn có cửa van cung, đóng mở bằng xi lanh thủy lực:

- Cao độ ngưỡng tràn                                 + 395,00

- Kích thước cửa tràn            ( n x B x H )   4 x 14m x 15 m

4. Cửa lấy nước loại giếng đứng:

- Kính thước cửa lấy nước           ( B x H )  3,9 m x 3,9 m

- Lưu lượng thiết kế lấy nước                     47,6 m3/s

5. Đường hầm áp lực loại có áp, đào trong núi:

- Đường kính đường hầm              D        3,9 m

- Chiều dài đường hầm                  L         10,214 km

- Lưu lượng thiết kế qua hầm                   47,6 m3/s

6. Nhà máy thủy điện loại hở với 2 tổ máy:

- Công suất lắp máy                         Nlm         125,00 MW

- Công suất đảm bảo                        Ndb         35,77 MW

- Loại tuabin                                                   Tâm trục

- Lưu lượng lớn nhất của nhà máy    Q            47,6 m3/s

- Điện lượng bình quân nhiều năm     E            520,89.106 kWh

- Điện lượng đảm bảo                       Edb        317,40.106 kWh

7. Tổng mức đầu tư theo giá quý 4/2006:     3.003 tỷ VND 

      Dự kiến các mốc tiến độ chính của dự án:

- 15 /3 đến 20 /4 /2007           Thẩm định dự án đầu tư XDCT

- 30 /4 /2007                         Phê duyệt dự án đầu tư XDCT

- Tháng 12 /2007                   Khởi công xây dựng công trình
- Tháng 12 /2011                   Bắt đầu phát điện tổ máy số 1

 

(theo Licogi, www.vncold.vn)