Đập Emborcaco ở Brasil
|
Tòan cảnh công trình đầu mối |
|
Mặt cắt ngang tràn xả lũ |
|
Mặt cắt ngang đập chính |
Đập Emborcaco là một đập đá đổ lõi sét nghiêng cao 158m. Các công trình dẫn dòng sông, đường bao thuỷ lực và tràn đều nằm bên phía trái của đập. Vị trí đập nằm ở vùng chuyển tiếp giữa tổ hợp đá granite greiss và nhóm Araxá (đá biến chất chứa mica schists và quartzites).
Vị trí công trình |
Trên sông Paranaiba, ở ranh giới giữa các bang Minas Gerais và Goias, Braxil |
Lưu vực và hồ |
|
Diện tích lưu vực |
28.900 km2 |
Dòng chảy TB năm |
468 m3/s |
Diện tích hồ ở MNDBT |
492 km2 |
Dung tích ở MNDBT |
17.588 triệu m3 |
Dung tích hữu ích |
12.919 triệu m3 |
Tràn |
|
Số tràn |
1 |
Loại tràn |
Tràn mặt |
Lưu lượng xả |
7.600 m3/s |
Loại và số cửa |
4 cửa hướng tâm |
Kích thước cửa |
12,00 m x 18.77 m |
Dẫn dòng thi công |
|
Giai đoạn 1 |
Đê vây lòng sông |
Giai đoạn 2 |
2 đường hầm hình móng ngựa không lát, đường kính 14m có cửa lấy nước |
Lưu lượng xả |
5.000 m3/s |
Đơn vị tham gia xây dựng công trình |
|
Chủ đầu tư |
CEMIG |
Thiết kế |
Tams Engenharia |
Thi công xây dựng |
Andrade Gutierrez |
Thi công lắp đặt |
Techint |
Mục đích của công trình
Thời gian xây dựng |
Phát điện
1977-1982 |
Đập chính |
|
Loại |
Đập đá đổ, lõi không thấm nghiêng |
|
|
Chiều cao |
158 m |
Chiều dài đỉnh |
1.507 m |
|
|
Nhà máy thuỷ điện |
|
Tổng cột nước max
Công suất lắp máy |
138,00 m
1.192 MW |
Số lượng và công suất tổ máy |
4 x 298 MW |
Đường ống năng lượng - Số lượng/loại |
4 đường hầm đào trong đá, đường kính trong: 7,5m |
|
|
Loại tuốc bin |
Francis |
Khối lượng xây dựng chính |
|
Bê tông |
389.000 m3 |
Đá đắp và đất
Đào
|
26.320.977 m3
39.904.282 m3
|
|
|
Các nhà cung cấp thiết bị chính |
|
Tuốc bin |
VOITH |
Máy phát và TB điện |
SIEMENS S.A |
Cửa và TB cơ khí thuỷ |
Mecânica Pesada, Voith, Ishikawajima do Brasil |
(theo vanphong@vncold.vn )
|