Đập FOZ DO AREIA
Toàn cảnh hồ Foz Do Areia
Vị trí công trình |
Trên sông Iguaỗu, bang Paraná, Braxil, cách Curitiba 250 km về phía Tây |
Lưu vực và hồ
|
|
Diện tích lưu vực |
29.800 km2 |
Dòng chảy TB năm |
5 m3/s |
Diện tích hồ ở MNDBT |
153 km2 |
Dung tích ở MNDBT |
6.066 triệu m3 |
Dung tích hữu ích |
4.300 triệu m3 |
Tràn
|
|
Số tràn |
1 |
Loại tràn |
Tràn dốc nước có cửa |
Lưu lượng xả |
11.000 m3/s |
Loại và số cửa |
4 cửa hướng tâm |
Kích thước cửa |
14,50 m x 18.50 m |
Dẫn dòng thi công
|
|
Giai đoạn 1 |
Đê vây lòng sông |
Giai đoạn 2 |
4 đường hầm hình móng ngựa không lát, mỗi đường hầm có đường kính 12,0m và dài khoảng 575m |
Lưu lượng xả |
7.700 m3/s |
Đơn vị tham gia xây dựng công trình
|
|
Chủ đầu tư |
COPEL |
Thiết kế |
Milder Kaiser Engenharia S.A/ Kaiser Engineers International Co. |
Thi công xây dựng |
Companhia Brasileira de Projetos e Obras – CBPO, Construtora Andrade Gutierrez S/A |
Thi công lắp đặt |
TENENGE/BAREFAME |
Mặt cắt ngang của đập chính
|
|
Mục đích của công trình
Thời gian xây dựng |
Phát điện
1975-1980 |
Đập chính
|
|
Loại |
Đập đá đổ BT bản mặt |
Khối lượng |
13.990.200 m3 |
Chiều cao |
160 m |
Chiều dài đỉnh |
828 m |
|
|
Nhà máy thuỷ điện |
|
Tổng cột nước max
Công suất lắp máy cuối cùng
Công suất lắp máy ban đầu |
135 m
2.511 MW
1.674 MW |
Số lượng và công suất tổ máy |
6 x 418,5 MW |
Đường ống năng lượng - Số lượng/loại |
6 đường hầm áp lực ngầm, đường kính trong: 7,4m thép / 7,00 m bê tông |
|
|
Loại tuốc bin |
Francis |
Khối lượng xây dựng chính
|
|
Bê tông |
584.000 m3 |
Đào đất
Đào đá
Đá đắp
|
10.461.000 m3
14.631.000 m3
13.314.000 m3
|
|
|
Các nhà cung cấp thiết bị chính |
|
Tuốc bin |
HITACHI/GIE/CoEmSa |
Máy phát và TB điện |
BROWN BOVERI và MITSUBISHI |
Cửa và TB cơ khí thuỷ |
SERMEC, BADONI-ATB, BSI/BARDELLA/VOITH, VOGH, ISHIBRAS, HITACHI |
|
|
Bình đồ cụm công trình đầu mối
(Bài và ảnh: trích từ ấn phẩm “Đập lớn ở Brasil” do VNCOLD.VN phát hành)
|