Vị trí công trình |
Trên sông Paranaiba, bang Goias và Minas Gerais, Braxil, cách Brasilia 300 km về phía nam |
|
Lưu vực và hồ |
|
|
Diện tích lưu vực |
95.700 km2 |
|
Dòng chảy TB năm |
|
|
Diện tích hồ ở MNDBT |
760 m2 |
|
Dung tích ở MNDBT |
17.000 triệu m3 |
|
Dung tích hữu ích |
|
|
Tràn |
|
|
Số tràn |
1 |
|
Loại tràn |
Tràn mặt |
|
Lưu lượng xả |
16.000 m3/s |
|
Loại và số cửa |
6 cửa hướng tâm |
|
Kích thước cửa |
18,85 m x 15,00 m |
|
Dẫn dòng thi công |
|
|
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2 |
Đê vây lòng sông
8 hành lang xả đáy cao 7,7m, rộng 5,0m |
|
|
Lưu lượng xả |
13.000 m3/s |
|
Đơn vị tham gia xây dựng công trình |
|
|
Chủ đầu tư |
FURMAS |
|
Thiết kế |
IESA và HIDROSERVICE |
|
Thi công xây dựng |
CONSTRUCTORA MENDES JUNIOR |
|
Thi công lắp đặt |
|
|
Mục đích của công trình
Thời gian xây dựng |
Phát điện
1974-1980 |
|
Đập chính |
|
|
Loại |
Đập đá đổ lõi đất |
|
Khối lượng
|
36.000.000 m3
3.675.600 m3 |
|
Chiều cao |
110 m |
|
Chiều dài đỉnh |
6.800 m |
|
|
|
|
Nhà máy thuỷ điện |
|
|
Tổng cột nước max
Công suất lắp máy |
80 m
2.280 MW |
|
Số lượng và công suất tổ máy |
6 x 380 MW |
|
Đường ống năng lượng - Số lượng/loại |
6 đường ống áp lực bằng thép đặt sẵn bên trong, đường kính trong 10,0m |
|
|
|
|
Loại tuốc bin |
Francis |
|
Khối lượng xây dựng chính |
|
|
Bê tông |
2.080.000 m3 |
|
Đất và đá đắp
Đào |
39.230.000 m3
11.100.000 m3 |
|
|
|
|
Các nhà cung cấp thiết bị chính |
|
|
Tuốc bin |
|
|
Máy phát và TB điện |
|
|
Cửa và TB cơ khí thuỷ |
|
|
|
|
|