Vị trí công trình |
Trên sông Paraná, giữa bang São Paulo và Mato Grosso do Sul, Braxil |
|
Lưu vực và hồ |
|
|
Diện tích lưu vực |
470.000 km2 |
|
Dòng chảy TB năm |
6.302 m3/s |
|
Diện tích hồ ở MNDBT |
330 km2 |
|
Dung tích ở MNDBT |
3.521 triệu m3 |
|
Dung tích hữu ích |
903 triệu m3 |
|
Tràn |
|
|
Số tràn |
1 |
|
Loại tràn |
Tràn mặt, xả đáy |
|
Lưu lượng xả |
5.000 + 44.000 m3/s |
|
Loại và số cửa |
4 cửa hướng tâm |
|
Kích thước cửa |
15,00 m x 12,80 m |
|
Dẫn dòng thi công |
|
|
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2 |
2 đê vây ở bờ phải, số 1 và số 2
Dẫn dòng qua các công trình được xây dựng ở giai đoạn 1 |
|
|
Lưu lượng xả |
10.000 m3/s |
|
Đơn vị tham gia xây dựng công trình |
|
|
Chủ đầu tư |
CESP |
|
Thiết kế |
Themag |
|
Thi công xây dựng |
CCCC, Construcoes e Comércio Camargo Corrêa |
|
Thi công lắp đặt |
Tenenge |
|
Mục đích của công trình
Thời gian xây dựng |
Phát điện
1961-1974 |
|
Đập chính |
|
|
Loại |
Đập đất, đá và bê tông |
|
|
|
|
Chiều cao |
42,50 m |
|
Chiều dài đỉnh |
4.455 m |
|
|
|
|
Nhà máy thuỷ điện |
|
|
Tổng cột nước max
Công suất lắp máy |
25.40 m
1.551 MW |
|
Số lượng và công suất tổ máy |
14 x 110,8 MW |
|
Đường ống năng lượng - Số lượng/loại |
14 đường ống áp lực bằng bê tông đặt sẵn bên trong công trình |
|
|
|
|
Loại tuốc bin |
Kaplan |
|
Khối lượng xây dựng chính |
|
|
Bê tông |
1.300.000 m3 |
|
Đất đắp
Đá đắp
Đào
|
4.000.000 m3
2.000.000 m3
2.500.000 m3 |
|
|
|
|
Các nhà cung cấp thiết bị chính |
|
|
Tuốc bin |
SCHERWYS, RIVA, ASGEN |
|
Máy phát và TB điện |
Consortium GEIE-GE/ASGEN/MARELLI |
|
Cửa và TB cơ khí thuỷ |
ASGEN |
|
|
|
|
Các công trình bê tông chính của đập nằm ở lòng sông: cửa xả đáy, tràn và cửa lấy nước. Cửa thông thuyền nằm ở bờ phải. Các công trình này được đặt nền trên dòng bazan. Các đập đất và đá nối các công trình bê tông với vai trái.
(www.vncold.vn – trích từ ấn phẩm “Giới thiệu một số đập lớn ở Brasil” do VNCOLD biên sọan và phát hành)
|