Vị trí công trình |
Trên sông Araguari, bang Minas Gerais, Braxil, cách Belo Horizonte 478 km |
|
Lưu vực và hồ |
|
|
Diện tích lưu vực |
15.300 km2 |
|
Dũng chảy TB năm |
304 m3/s |
|
Diện tích hồ ở MNDBT |
1.704 km2 |
|
Dung tích ở MNDBT |
12.792 triệu m3 |
|
Dung tích hữu ích |
10.400 triệu m3 |
|
Tràn |
|
|
Số tràn |
1 |
|
Loại tràn |
Tràn mặt |
|
Lưu lượng xả |
6.140 m3/s |
|
Loại và số cửa |
4 cửa hướng tâm |
|
Kích thước cửa |
11,00 m x 17,35 m |
|
Dẫn dòng thi công |
|
|
Dẫn dòng
|
2 đường hầm trong đá
đường hầm1: đường kính 9,70m, dài 472m
đường hầm 2: đường kính 8,10m, dài 300m |
|
|
Lưu lượng xả |
2.790 m3/s |
|
Đơn vị tham gia xây dựng cụng trình |
|
|
Chủ đầu tư |
CEMIG |
|
Thiết kế |
Leme Engenharia |
|
Thi công xây dựng |
Andrade Gutierrez/ Camargo Corrêa |
|
Thi công lắp đặt |
Tenenge |
|
Mục đích của cụng trình
Thời gian xây dựng |
Phát điện
1987-1994 |
|
Đập chính |
|
|
Loại |
Đập đất và đá đổ |
|
|
|
|
Chiều cao |
142 m |
|
Chiều dài đỉnh |
1.600 m |
|
|
|
|
Nhà máy thuỷ điện |
|
|
Tổng cột nước max
Công suất lắp máy |
100 m
519 MW |
|
Số lượng và công suất tổ máy |
3 x 173 MW |
|
Đường ống năng lượng - Số lượng/loại |
3 đường hầm trong đá, đường kính trong 6,80m |
|
|
|
|
Loại tuốc bin |
Francis |
|
Khối lượng xây dựng chính |
|
|
Bê tông |
207.876 m3 |
|
Đá đắp
Đào
|
13.368.967 m3
18.051.565 m3 |
|
|
|
|
Các nhà cung cấp thiết bị chính |
|
|
Tuốc bin |
Coemsa - Ansaldo |
|
Máy phát và TB điện |
Siemens, TUSA |
|
Cửa và TB cơ khí thuỷ |
|
|